Xin chào
- Trang chủ
- Trường đại học
- Tính điểm
- Hồ sơ
- Nguyện vọng
- Xếp hạng
- Đánh dấu
Không có đánh dấu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QG TP.HCM
Số ngành
64
Địa chỉ
Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn
55 - 86
Học phí
Không có thông tin
Điểm chuẩn
Ngành Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)
Ngành Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)
Nhóm ngành Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch (Ngành: Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch)
Ngành Kỹ Thuật Cơ khí
Ngành Kỹ Thuật Cơ Điện tử (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)
Nhóm ngành Dệt - May (Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May/Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt/Công nghệ Sợi dệt)
Nhóm ngành Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)
Ngành Kỹ thuật Nhiệt (Chuyên ngành: Kỹ thuật Nhiệt lạnh, Kỹ thuật nhiệt)
Nhóm ngành Hoá - Thực phẩm - Sinh học (Ngành/Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học/Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)
Ngành Kiến Trúc (Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)
Ngành Kinh tế Xây dựng
Nhóm ngành Dầu khí - Địa chất (Ngành: Kỹ thuật Dầu khí; Kỹ thuật Địa chất)
Ngành Địa Kỹ thuật Xây dựng
Ngành Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat)
Ngành Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)
Ngành Cơ Kỹ thuật
Ngành Khoa học Dữ liệu
Ngành Kỹ thuật Ô tô
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không (Ngành: Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không)
Ngành Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)
Ngành Quản trị Kinh doanh
Nhóm ngành Tài nguyên và Môi trường (Ngành/Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường/ Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường; Kỹ thuật Môi trường)
Ngành Bảo dưỡng Công nghiệp
Ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông)
Ngành Khoa học Máy tính(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)
Ngành Kỹ thuật Máy tính(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)
Chuyên ngành Năng lượng Tái tạo(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)
Ngành Kỹ thuật Cơ khí
Ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử
Chuyên ngành Kỹ thuật Robot (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)
Ngành Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)
Ngành Công nghệ Sinh học
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học số(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)
Ngành Công nghệ Thực phẩm
Nhóm ngành Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông)
Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)
Ngành Kỹ thuật Dầu khí
Ngành Quản lý Công nghiệp(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)
Chuyên ngành Kinh doanh số (Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)
Nhóm ngành Tài nguyên và Môi trường(Ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường)
Chuyên ngành Kinh tế Tuần hoàn(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)
Nhóm ngành Logistics và Hệ thống Công nghiệp(Ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)
Ngành Kỹ thuật Vật liệu
Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)
Nhóm ngành Xây dựng&QLDA Xây dựng (Ngành/Cngành: KTXD Công trình GThông; KTXD Công trình Thủy; KTXD Công trình Biển; KT Cơ sở Hạ tầng; KT Trắc địa-Bản đồ; Công nghệ KT VLXD; KTXD/KTXD,QLDA Xây dựng)
Ngành Thiết kế Vi mạch
Ngành Kỹ thuật Ô tô
Ngành Kỹ thuật Hàng không
Ngành Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)
Ngành Cơ Kỹ thuật
Ngành Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ
Ngành Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
Ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc
Ngành Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc
Ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc
Ngành Kỹ thuật Hóa học | Úc
Ngành Kỹ thuật Xây dựng | Úc
Ngành Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
Ngành Quản lý Công nghiệp | Úc
Nhóm ngành: Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
Ngành Kỹ thuật Ô tô | Úc
Ngành Kỹ thuật Hàng không | Úc
Chuyên ngành Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)
Chuyên ngành Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)