TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QG TP.HCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QG TP.HCM

Mã trường: QSB

Số ngành

64

Địa chỉ

Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn

55 - 86

Học phí

Không có thông tin

Điểm chuẩn

Mã: 106 • Tổ hợp:

Ngành Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

Mã: 107 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

Mã: 108 • Tổ hợp:

Nhóm ngành Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch (Ngành: Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch)

Mã: 109 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ Thuật Cơ khí

Mã: 110 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ Thuật Cơ Điện tử (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)

Mã: 112 • Tổ hợp:

Nhóm ngành Dệt - May (Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May/Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt/Công nghệ Sợi dệt)

Mã: 128 • Tổ hợp:

Nhóm ngành Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

Mã: 140 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Nhiệt (Chuyên ngành: Kỹ thuật Nhiệt lạnh, Kỹ thuật nhiệt)

Mã: 114 • Tổ hợp:

Nhóm ngành Hoá - Thực phẩm - Sinh học (Ngành/Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học/Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

Mã: 117 • Tổ hợp:

Ngành Kiến Trúc (Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

Mã: 148 • Tổ hợp:

Ngành Kinh tế Xây dựng

Mã: 120 • Tổ hợp:

Nhóm ngành Dầu khí - Địa chất (Ngành: Kỹ thuật Dầu khí; Kỹ thuật Địa chất)

Mã: 147 • Tổ hợp:

Ngành Địa Kỹ thuật Xây dựng

Mã: 129 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat)

Mã: 137 • Tổ hợp:

Ngành Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

Mã: 138 • Tổ hợp:

Ngành Cơ Kỹ thuật

Mã: 146 • Tổ hợp:

Ngành Khoa học Dữ liệu

Mã: 142 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Ô tô

Mã: 145 • Tổ hợp:

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không (Ngành: Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không)

Mã: 123 • Tổ hợp:

Ngành Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

Mã: 153 • Tổ hợp:

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã: 125 • Tổ hợp:

Nhóm ngành Tài nguyên và Môi trường (Ngành/Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường/ Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường; Kỹ thuật Môi trường)

Mã: 141 • Tổ hợp:

Ngành Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã: 208 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông)

Mã: 206 • Tổ hợp:

Ngành Khoa học Máy tính(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

Mã: 207 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Máy tính(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

Mã: 257 • Tổ hợp:

Chuyên ngành Năng lượng Tái tạo(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)

Mã: 209 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Cơ khí

Mã: 210 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử

Mã: 211 • Tổ hợp:

Chuyên ngành Kỹ thuật Robot (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

Mã: 214 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

Mã: 218 • Tổ hợp:

Ngành Công nghệ Sinh học

Mã: 254 • Tổ hợp:

Chuyên ngành Công nghệ Sinh học số(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)

Mã: 219 • Tổ hợp:

Ngành Công nghệ Thực phẩm

Mã: 215 • Tổ hợp:

Nhóm ngành Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông)

Mã: 217 • Tổ hợp:

Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

Mã: 220 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Dầu khí

Mã: 223 • Tổ hợp:

Ngành Quản lý Công nghiệp(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

Mã: 253 • Tổ hợp:

Chuyên ngành Kinh doanh số (Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)

Mã: 225 • Tổ hợp:

Nhóm ngành Tài nguyên và Môi trường(Ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường)

Mã: 255 • Tổ hợp:

Chuyên ngành Kinh tế Tuần hoàn(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)

Mã: 228 • Tổ hợp:

Nhóm ngành Logistics và Hệ thống Công nghiệp(Ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

Mã: 229 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Vật liệu

Mã: 237 • Tổ hợp:

Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

Mã: 115 • Tổ hợp:

Nhóm ngành Xây dựng&QLDA Xây dựng (Ngành/Cngành: KTXD Công trình GThông; KTXD Công trình Thủy; KTXD Công trình Biển; KT Cơ sở Hạ tầng; KT Trắc địa-Bản đồ; Công nghệ KT VLXD; KTXD/KTXD,QLDA Xây dựng)

Mã: 258 • Tổ hợp:

Ngành Thiết kế Vi mạch

Mã: 242 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Ô tô

Mã: 245 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Hàng không

Mã: 266 • Tổ hợp:

Ngành Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

Mã: 268 • Tổ hợp:

Ngành Cơ Kỹ thuật

Mã: 306 • Tổ hợp:

Ngành Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

Mã: 307 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

Mã: 308 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

Mã: 309 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

Mã: 310 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

Mã: 314 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Hóa học | Úc

Mã: 315 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Xây dựng | Úc

Mã: 319 • Tổ hợp:

Ngành Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

Mã: 323 • Tổ hợp:

Ngành Quản lý Công nghiệp | Úc

Mã: 325 • Tổ hợp:

Nhóm ngành: Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

Mã: 342 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Ô tô | Úc

Mã: 345 • Tổ hợp:

Ngành Kỹ thuật Hàng không | Úc

Mã: 406 • Tổ hợp:

Chuyên ngành Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

Mã: 416 • Tổ hợp:

Chuyên ngành Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)